GIÁ XE TOYOTA CẨM PHẢ 2022
BÁO GIÁ XE TOYOTA CẨM PHẢ MỚI NHẤT 2022
TỪ NGÀY 01/05/2022 GIÁ XE TOYOTA THAY ĐỔI NHƯ SAU
Tên Sản Phẩm |
Mẫu |
Giá bán (VNĐ) |
Mầu sắc |
Camry 2.5HV – (Hybird) |
1.460.000.000 |
Đen, Đỏ, Trắng Ngọc | |
Camry 2.5Q – (Máy xăng) |
1.370.000.000 |
Đen, Đỏ, Trắng Ngọc | |
Camry 2.0Q – (Máy xăng) |
1.185.000.000 |
Đen, Đỏ, Trắng Ngọc | |
Camry 2.0G – (Số tự động ) |
1.070.000.000 |
Đen, Đỏ, Trắng Ngọc | |
COROLLA CROSS | Corolla CROSS 1.8HV | 936.000.000 | Đen, Trắng, Bạc, Đỏ, Xám, Xám Xanh, Xanh NEBULA, Ghi |
Corolla CROSS 1.8V | 846.000.000 | Đen, Trắng, Bạc, Đỏ, Xám, Xám Xanh, Xanh NEBULA, Ghi | |
Corolla CROSS 1.8G | 746.000.000 | Đen, Trắng, Bạc, Đỏ, Xám, Xám Xanh, Xanh NEBULA, Ghi | |
COROLLA ALTIS | Corolla Altis 1.8G CVT |
763.000.000 |
Đen, Bạc, Đỏ, Nâu, Trắng ngọc trai |
Corolla Altis 1.8E CVT |
733.000.000 |
Đen, Bạc, Đỏ, Nâu, Trắng ngọc trai | |
Vios 1.5G CVT (Số tự động) |
586.000.000 |
Ghi bạc, đen, nâu vàng, Trắng,… | |
Vios 1.5E CVT (Số tự động) |
536.000.000 |
Ghi bạc, đen, nâu vàng, Trắng,… | |
Vios 1.5E MT (Số sàn) |
483.000.000 |
Ghi bạc, đen, nâu vàng, Trắng,… | |
Innova 2.0 V Fulloption – (Số tự động) |
995.000.000 |
Ghi bạc, Đồng Ánh Kim, Xám | |
Innova Venturer – (Số tự động) |
885.000.000 |
ĐEN, ĐỎ | |
Innova 2.0 G – (Số tự động) | 870.000.000 | Ghi bạc, Đồng Ánh Kim, Xám | |
Innova 2.0 E – (Số tự động) |
755.000.000 |
Ghi bạc, Đồng Ánh Kim, Xám | |
Fortuner 2.8 V – (4×4 Máy Dầu, số tự động, 02 cầu ) |
1.388.000.000 |
Đen, Xám bạc, Nâu, Trắng Ngọc Trai, ghi bạc | |
Fortuner 2.7V – (4×2 Máy xăng, số tự động, 01 Cầu) |
1.130.000.000 |
Đen, Xám bạc, Nâu, Trắng Ngọc Trai, ghi bạc | |
Fortuner 2.4G 4×2 – (4×2 Máy dầu, số tự động, 01 Cầu) |
1.080.000.000 |
Đen, Xám bạc, Nâu, Trắng Ngọc Trai, ghi bạc | |
Fortuner 2.4G 4×2 MT – (4×2 Máy dầu , số tay, 01 Cầu) | 995.000.000 | Đen, Xám bạc, Nâu, Trắng Ngọc Trai, ghi bạc | |
HIACE |
Hiace Commuter 2.8 – (Nhập khẩu Japan, Đ.cơ dầu 16 chỗ) |
1.176.000.000 |
Bạc, trắng |
Hilux 2.8G 4×4 AT – ADVANTURE (02 cầu tự động) |
913.000.000 |
Cam Đen, ghi bạc, ghi xám, trắng, đỏ xám | |
Hilux 2.4E 4×2 AT (01 cầu số tự động) |
674.000.000 |
Cam Đen, ghi bạc, ghi xám, trắng, đỏ xám | |
Hilux 2.8G 4×4 MT (02 cầu số sàn) | 799.000.000 | Cam Đen, ghi bạc, ghi xám, trắng, đỏ xám | |
Hilux 2.8E 4×4 AT (02 cầu Fulloption) |
628.000.000 |
Cam Đen, ghi bạc, ghi xám, trắng, đỏ xám | |
Yaris G (1.5 Nhập Khẩu Thái Lan) |
684.000.000 |
Xanh, Đỏ, Trắng, Bạc, Xám | |
WIGO | Toyota Wigo 1.2AT Nhập khẩu Indo | 385.000.000 | Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Đen, Xám |
Toyota Wigo 1.2MT Nhập khẩu Indo | 352.000.000 | Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Đen, Xám | |
Avanza – Veloz | Avanza Premio CVT | 588.000.000 | Trắng, Đen, Bạc tím, Bạc |
Avanza Premio MT | 544.000.000 | Trắng, Đen, Bạc tím, Bạc | |
Veloz Cross CVT – Top | 548.000.000 | Trắng ngọc trai, Đỏ, Bạc, Bạc tím, Đen | |
Veloz Cross CVT | 648.000.000 | Trắng ngọc trai, Đỏ, Bạc, Bạc tím, Đen | |
Toyota RUSH 1.5AT nhập khẩu Indo | 634.000.000 | Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Đồng, Nâu Đỏ |
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
Giá trên chưa bao gồm thuế đăng ký, đăng kiểm, thuế trước bạ,…
Quý khách lưu ý: Do nhu cầu mua Ôtô hiện nay trên thị trường Việt nam đang rất cao và có những xe đang phải ký hợp đồng chờ .Vì vậy Quý khách hàng đang có kế hoạch sắm xe, xin quý khách chuẩn bị kế hoạch đặt xe từ trước.
Phương thức đặt hàng : Quý khách có thể đến Công ty chúng tôi ký hợp đồng đặt cọc trực tiếp hoặc ký hợp đồng qua Fax và chuyển khoản đặt cọc vào tài khoản của Công ty chúng tôi .
Quý khách có thể tham khảo trực tiếp tại Webside www.ToyotaCamPha.vn mục Đặt Mua Xe Mới để biết đc quy trình mua xe..